Từ nguyên Miến

Từ “miến” (chữ Hán: 麵) trong tiếng Việt được vay mượn từ tiếng Trung. Trong tiếng Trung “miến” 麵 có nghĩa là loại thức ăn dạng sợi làm từ bột, khi ăn cần phải trụng nước sôi, nhưng trong tiếng Việt “miến” lại được dùng để chỉ riêng một dạng của thức ăn này. Miến trong tiếng Trung được gọi là “粉絲” (Hán-Việt: phấn ti) hoặc “粉條” (phấn điều).[1]