Thực đơn
Miến Từ nguyênTừ “miến” (chữ Hán: 麵) trong tiếng Việt được vay mượn từ tiếng Trung. Trong tiếng Trung “miến” 麵 có nghĩa là loại thức ăn dạng sợi làm từ bột, khi ăn cần phải trụng nước sôi, nhưng trong tiếng Việt “miến” lại được dùng để chỉ riêng một dạng của thức ăn này. Miến trong tiếng Trung được gọi là “粉絲” (Hán-Việt: phấn ti) hoặc “粉條” (phấn điều).[1]
Thực đơn
Miến Từ nguyênLiên quan
Miến Miếng da lừa Miến Điện thuộc Anh Miếng ăn là miếng nhục Miếng ngon Hà Nội Miến lươn Miến Điện sau độc lập, 1948–1962 Miến tuyến Miếng mồi và đổ máu Miến ÐiệnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Miến http://candycancook.com/2010/11/cach-lam-mieng-man...